Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.
happy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
happy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm happy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của happy.
vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
I shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông
a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc
khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình
a happy guess: lời đoán rất đúng
(từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
enjoying or showing or marked by joy or pleasure
spent many happy days on the beach
well expressed and to the point
felicitous: marked by good fortune
glad: eagerly disposed to act or to be of service
Nghĩa của từ happy - happy là gì
Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ 1. vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) 2. may mắn, tốt phúc 3. sung sướng, hạnh phúc 4. khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...) 5. (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết happy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với happy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc happy tiếng anh là gì, happy nghĩa là gì hay happy tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ happy có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là hạnh phúc. Happy để chỉ chung về hạnh phúc chứ không chỉ cụ thể hạnh phúc như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn hạnh phúc như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Happy là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Happy là một tính từ trong tiếng Anh
Happy: Vui, may mắn, hanh phúc,...
A happy smile: Một nụ cười hạnh phúc.
She didn’t look very happy yesterday: Hôm qua trông cô ấy không vui mấy.
Are you trying to say that you're not happy with your success?: Bạn đang cố gắng nói rằng bạn không hài lòng với thành công của mình?
It must be a beautiful and happy place; and I wish to know all about it. (Đó phải là một nơi đẹp đẽ và hạnh phúc; và tôi muốn biết tất cả về nó.)
the pursuit of happiness: mưu cầu hạnh phúc
Her eyes shone with happiness: Đôi mắt cô ánh lên niềm hạnh phúc.
I wish you all the happiness you so deserve: Tôi cầu chúc cho bạn tất cả những hạnh phúc mà bạn rất xứng đáng.
Happiness (about/with something): Hạnh phúc về điều gì đó/ với điều gì đó
Ví dụ: The meeting expressed happiness about the progress made. (Cuộc họp bày tỏ sự vui mừng về những tiến bộ đã đạt được.)
Xem thêm: Danh từ của Imagine là gì? Word form của Imagine và cách dùng
Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.
Didn't he realize that your happiness had value too? (Anh ấy không nhận ra rằng hạnh phúc của bạn cũng có giá trị sao?
She was annoyed because she feared it would lead to unhappiness.
(Cô ấy khó chịu vì sợ sẽ dẫn đến chuyện không vui.)
I'd be happy knowing you're safe. (Tôi sẽ rất hạnh phúc nếu biết bạn vẫn an toàn.)
He was unhappy about something. (Anh ấy đã không vui về một vài điều gì đó)
They had been happily married for twenty years. (Họ đã kết hôn hạnh phúc trong hai mươi năm.)
‘I’ve made a big mistake,’ she said unhappily. ("Tôi đã phạm một sai lầm lớn", cô ấy nói một cách không vui.)
Học thêm cách từ đồng nghĩa và trái nghĩa với “happy" để gia tăng vốn từ và sử dụng nhiều cách diễn đạt khi nói tiếng Anh bạn nhé.
Jubilant: Vui sướng, tưng bừng, hớn hở
Unhappy: Không vui, không hạnh phúc
Một số cụm từ hay gặp với happy:
A happy ending: Một kết thúc có hậu
Happy birthday: Chúc mừng sinh nhật
Happy Thanksgiving: Chúc mừng ngày lễ tạ ơn
Happy holidays! Ngày nghỉ vui vẻ
Happy new year: Chúc mừng năm mới
Happy National Day of Vietnam! Mừng ngày Quốc Khánh Việt Nam
A happy life: Một cuộc đời hạnh phúc
Get rich and be happy: Chúc an khang và thịnh vượng
1. (not) a happy bunny: (không) hài lòng về một tình huống
Vd: She wasn't a happy bunny at all. (Cô ấy không hài lòng chút nào)
2. a happy event: Ngày sinh nhật của một đứa bé
3. a/the happy medium: một cái gì đó ở giữa hai lựa chọn hoặc hai cách để làm một cái gì đó
Dưới đây là một số cấu trúc câu hay dùng với happy
Happy to do sth: Vui, hạnh phúc khi làm điều gì đó
Happy for somebody: Vui mừng, hạnh phúc cho ai đó
Make someone happy: Làm ai đó hạnh phúc
We are happy to announce the engagement of our daughter. (Chúng tôi rất vui khi thông báo về lễ đính hôn của con gái chúng tôi.)
I'm very happy for you (Tôi rất vui cho bạn)
I’m happy (that) you could come. (Tôi rất vui rằng bạn có thể đến)
Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “happy” và danh từ của happy. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ happy khi cần thiết.
Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ happy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ happy như happy tiếng anh là gì, happy là gì, happy tiếng Việt là gì, happy nghĩa là gì, …
Happy tiếng anh nghĩa là hạnh phúc. Ngoài nghĩa là là hạnh phúc, happy cũng có những nghĩa khác tùy vào từng ngữ cảnh cụ thể như vui mừng, sung sướng, vui vẻ, …
Để đọc đúng từ happy trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ happy ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ happy /’hæpi/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ happy là để chỉ về hạnh phúc, còn cụ thể hạnh phúc như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc