{{(article.group_title != null && article.group_title != '') ? (article.group_title + " - " + getTitle(article, $index)) : getTitle(article, $index)}}

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

A (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

2. Play Flashcard peak.(Trò chơi Flashcard peak.)

Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.

B (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

2. Look and put a (V) or a (X). Practice. (Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)

C (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)

D (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

3. Elfie: That water looks nice.

Elfie: And these animals look happy.

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

3. Elfie: That water looks nice.

Elfie: And these animals look happy.

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

E (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)

This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)

These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)

Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)

F (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Find the animals game.(Chơi trò tìm con vật.)

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)

Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25)

A (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

2. Play Heads up. What’s missing. (Chơi trò Heads up. Đoán xem cái gì còn thiếu.)

Trên bảng cô giáo có các hình ảnh chỉ các hoạt động (bơi, chạy, bay…). Các bạn sẽ có thời gian nhìn và nhớ các hoạt động có trên bảng. Sau đó các bạn sẽ được yêu cầu cúi mặt xuống, trong lúc đó cô giáo sẽ bí mật giấu đi 1 hình ảnh. Khi ngẩng đầu lên, các bạn phải đoán xem hình ảnh còn thiếu nói về hoạt động gì.

B (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice(Nghe và thực hành.)

Yes, they can./ No, they can’t.

- Lucy có thể nhảy lò cò không?

Có, cô ấy có thể./ Không, cô ấy không thể.

Có, họ có thể./ Không, họ không thể.

Có, chúng ta có thể./ Không, chúng ta không thể.

2. Look and (✔) the box. Practice. (Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Alfie: Can Lucy and Ben jump rope?

Alfie: Charlie có thể nhảy lò cò không?

Ben: Có, anh ấy có thể nhảy lò cò.

Alfie: Lucy và Ben có thể nhảy dây không?

Alfie: Mai có thể trèo cây không?

Tom: Có, cô ấy có thể trèo cây.

C (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

D (trang 24 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.

Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.

Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.

2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.

3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!

Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?

4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?

Mai: What? No, Alfie, we can’t.

1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.

Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.

Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.

Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.

2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.

3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!

Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?

Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?

4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?

Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!

Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

1. Mai: It’s a nice day to day, Alfie.

Alfie: Yes, it is. Oh, look! There’s Lucy.

Mai: Oh, yeah. She’s playing hopscotch.

2. Mai: There’s Tom. He’s wearing swim shorts.

3. Mai: Look, Alfie. They are jumping rope. And there’s Charlie!

Alfie: Oh no! Are you OK, Charlie?

4. Alfie: Mai, can you and your friends fly ?

Mai: What? No, Alfie, we can’t.

1. Mai: Hôm nay là một ngày đẹp trời, Alfie.

Alfie: Đúng vật. Oh, nhìn kìa! Đó là Lucy.

Mai: Oh, phải rồi. Cô ấy đang chơi nhảy lò cò.

Mai: Đúng vậy, cô ấy có thể. Nhìn kìa.

2. Mai: Đó là Tom. Cậu ấy đang mặc quần bơi.

3. Mai: Nhìn kìa, Alfie. Họ đang chơi nhảy dây. Và đó là Charlie!

Alfie: Tuyệt. Cậu ấy có thể nhảy dây à?

Alfie: Oh không! Cậu ổn chứ Charlie?

4. Alfie: Mai, cậu và bạn của cậu có thể bay chứ?

Mai: Cái gì? Không, chúng tớ không thể!

Alfie: Thật ư! Tớ có thể. Nhìn này!

E (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)

Cấu trúc hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm gì:

(?) Can you + động từ nguyên thể? (Bạn có thể …... không?)

(+) No, we/she/he/they can’t. (Không, chúng tớ/cô ấy/anh ấy/họ không thể.)

(-) Yes, we/she/he/they can. (Có, chúng tớ/ cô ấy/anh ấy/họ có thể.)

Không, chúng tôi không thể bơi.

2. Cô ấy có thể nhảy dây không?

F (trang 25 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).(Hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng với (V) hoặc (X).)

- Can you and your best friend hop?

- Can your brother + động từ nguyên thể? (Anh trai của bạn có thể…?)

Yes, he can./ No, he can’t. (Có, anh ấy có thể./ Không, anh ấy không thể.)

- Can your mom and dad + động từ nguyên thể? (Bố và mẹ của bạn có thể…?)

Yes, they can’t./ No, they can’t. (Có, họ có thể./ Không, họ không thể.)

- Can you and your best friend + động từ nguyên thể? (Bạn và bạn thân của bạn có thể…?)

Yes, we can./ No, we can’t. (Có, chúng tôi có thể./ Không, chúng tôi không thể.)

- Anh trai của cậu có thể nhảy lò cò chứ?

- Bố mẹ của cậu có thể nhảy lò cò chứ?

- Cậu và bạn thân của cậu có thể nhảy lò cò chứ?

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2: What I Can Do hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác: